By admin | Category Ngữ Pháp | Oct 13th, 2017

I. Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có một số trạng từ thường xuất hiện trong câu

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

- Often, usually, frequently

- Always, constantly

- Seldom, rarely

- Every day/week/month

- Now

- Right now

- At the moment

- At present

- Look! Listen! ...

II. Cấu trúc

  Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn
+

S + V(s/es)

He frequently plays tennis

S + am/is/are + V-ing

Ex: The children are playing football now.

 

S + do/does not + V-inf

Ex: She doesn't usually play tennis

S + am/is/are + not + V-ing

Ex: The children are not playing football right now

?

Do/does + S + V-inf ?

Ex: Do you often play tennis ?

Am/is/are + S + V-ing ?

Ex: Are the children playing football at present ?

III. Cách sử dụng:

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

1. Diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.

- He watches TV every night.

- What do you do every day ?

- I go to school by bicycle occasionally

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên

- The Sun rises in the East

- Tom comes from England

- I am a student

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình

- The plane leaves for London at 12.30pm

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon as,.. và trong câu điều kiện loại 1

- I will call you as soon as I arrive

- We will not believe you unless we see it ourselves

1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.

- The children are playing football now

- What are you doing at the moment ?

2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh

- Look! The children is crying

- Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (Thì tương lai gần)

- He is comming tomorrow

- My parrents are planting trees tomorrow.

Lưu ý: không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, become, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe, ...

Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN

- I am tired now

- She wants to go for walk at the moment.

 

IV. Spelling

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

1. Ta thêm s để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Thêm es vào các động từ tận cùng là o, sh, s, ch, x, z

- teach --> teaches

2. Nếu động từ tần cùng là y, và đứng trước nó là 1 phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es

- try --> tries.

- study --> sudies

1. Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing (trừ các động từ: to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận cùng là ee)

- come --> coming

2. Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm đuôi ing

- run --> running

- begin --> beginning

3. Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi thêm ing

- lie --> lying

4. Nếu động từ tần cùng l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta nhân đôi l đó lên rồi thêm ing

- travel --> travelling

Bài tập áp dụng

Câu 1: My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m

A) eat

B) eats

C) are eating

D) is eating

Câu 2: This week Barbara is away on business so Tom ___________ dinner for himself.

A) cook

B) cooks

C) are cooking

D) is cooking

Câu 3: Barbara usually dinner __________ for her husband after work.

A) cook

B) cooks

C) are cooking

D) is cooking

Câu 4: John always __________ on time for meetings

A) arrive

B) arrives

C) are arriving

D) is arriving

Câu 5: John _________ at this moment

A) arrive

B) arrives

C) are arriving

D) is arriving

Câu 6: We often ________ test at our school.

A) do

B) does

C) is doing

D) are doing

Câu 7: I _______ to my teacher now.

A) talk

B) talks

C) am talking

D) is talking

E) are talking

Câu 8: Look! Mandy and Susan __________ a film on TV

A) watch

B) watches

C) is watching

D) am watching

E) are watching

Câu 9: Listen! The band __________ the new guitar

A) test

B) tests

C) am testing

D) is testing

E) are testing

Câu 10: First I _________ , then I dress

A) wash

B) washes

C) am washing

D) is washing

E) are washing