By admin | Category Ngữ Pháp | Oct 13th, 2017

Cấu trúc ngữ pháp

  Present Perfect Present Perfect Progressive
(+)

S + have/has + PII

S + have/has + been + V-ing

(-)

S + have/has + not + PII

S + have/has + not + been + V-ing

(?)

Have/Has + S + PII ?

- Yes, S + have/has

- No, S + have/has + not

Have/has + S + V-ing ?

- Yes, S + have/has

- No, S + have/has + not

I. Present Perfect

1. Cách sử dụng:

1.1) Diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ

- Không có thời gian xác định:

Hung has traveled around the world. (We don't know when)

Have you passed your driving test ?

- Hoặc đi với các từ: just, recently, already, yet, ....

I have just received a letter from my father.

- Hành động lặp đi lặp lại nhiều lần đến thời điểm hiện tại:

I have watched "Iron man" several times.

- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất:

It is the most boring book that I have ever read.

- Sau cấu trúc: This/It is the first/second ... time ...:

This is the first time he has driven a car.

It's the second time he has lost his passport.

1.2) Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn ở hiện tại.

- Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: since, for, ever, never, up to now, so far, ....

John has lived in that house for 20 years. (He still lives there)

2. Các từ đi với thì hiện tại hoàn thành

- Since + thời điểm trong quá khứ: since 1982, since January, ...:kể từ khi

Since September I haven't smoked

- For + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes ... trong vòng

I haven't heard from her for 2 months

He hasn't met her since she was a little girl.

- Already: đã ... rồi.(Dùng trong câu khẳng định hay câu hỏi. ALREADY có thể đứng ngay sau have/has và cũng có thể đứng cuối câu)

I have already had the answer = I have had the answer already.

Have you typed my letter already ?

-Yet: chưa (Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn. YET thường đứng cuối câu có thể đứng giữa câu sau not)

John hasn't written his report yet. = John hasn't yet written his report.

I haven't decided what to do yet. = I haven't yet decided what to do.

Have you read this article yet ? = Have you read this article ?

- Just: vừa mới (Dùng để chỉ một hành động vừa mới xảy ra)

I have just met him

I have just tidied up the kitchen

I have just had lunch

- Recently, lately: gần đây

He has recently arrived from New York

- So far: cho đến bây giờ

We haven't finished the English tenses so far

- Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ

She hasn't come up to now.

- Ever: đã từng bao giờ chưa (chỉ dùng trong câu nghi vấn)

Have you ever gone abroad ?

- Never ...before: chưa bao giờ

I have never eaten a mango before. Have you eaten a mango ?

- In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua

It has rained in the past week.

She hasn't talked to me over the last 4 days.

3. Phân biệt "gone to" và "been to"

- gone to: đi chưa về

Ann is on holiday. She has gone to Paris => Có nghĩa là bây giờ cô ấy đang du lịch ở Paris hoặc đang trên đường tới Paris

- Been to: đi về rồi.

Ann is back to English now. She has been to Paris. => Cô ấy đã đi Paris nhưng bây giờ đã về Anh rồi

II. Present Perfect Progressive

1. Cách sử dụng:

1.1) Diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ mà vẫn còn xảy ra ở hiện tại, nhấn mạnh thời gian của hành động (How long)

She has been working for the same company for 30 years

1.2) Diễn tả một hành động có tính chất tạm thời hoặc có thể sắp thay đổi

It has been raining for 2 hours, but I'm sure it will stop.

2. Các từ đi với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- Thường dùng với 2 giới từ "since" hoặc "for"

I have been learning English since early morning

- Các dấu hiệu để nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all her/his lifetime, all day long, all the morning/afternoon

She has been typing letters all the morning.

III. Phân biệt hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- Hiện tại hoàn thành: Diễn tả hành động đã chấm dứt ở hiện tại do đó đã có kết quả rõ ràng.

I have waited for you for half an hour ( and now I stop waiting because you didn't come) => Bây giờ tôi không chờ đợi nữa vì bạn không đến

- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả hành động vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng lan tới tương lai do đó không có kết quả rõ rệt.

I have been waiting for you for half an hour => Hiện tại đang chờ đợi

Bài tập áp dụng

Câu 1: Mary ______ (rest) in the garden all day because ________ (be) ill

A) has rested - has been being

B) has been resting - has been

C) has been resting - has been being

D) has rested - has been

Câu 2: He __________ (not, be) here since Christmas. I wonder where he _________ (live) since then.

A) hasn't been being - has been living

B) hasn't been - has lived

C) hasn't been - has been living

D) hasn't been being - has lived

Câu 3: She _________ (work) so hard this week that she ____________ (not have) time to go to the movies.

A) has been working - hasn't had

B) has worked - hasn't had

C) has been working - hasn't been having

D) has worked - hasn't been having

Câu 4: The book ________ (lie) on the table for weeks. You ___________ (not read) it yet ?

A) has lied - have you read

B) has lied - have you been reading

C) has been lying - have you read

D) has been lying - have you been reading

Câu 5: Tom ________ (never be) in Ha Noi

A) never has been

B) has never been

C) never has been being

D) has never been being

Câu 6: You ___________ (sleep) so far ?

A) have you been sleeping

B) you have been sleeping

C) have you slept

D) have slept

Câu 7 : I ________ (ring) the bell for the last twenty minutes.

A) have rung

B) have been ringing

C) has rung

D) has been ringing

Câu 8: They _________ (swim) all the morning.

A) have swum

B) have been swimming

C) has swum

D) has been swimming

Câu 9: She __________ (wait) for him all her lifetime

A) has waited

B) have waited

C) has been waiting

D) have been waiting

Câu 10: It's the second time he _________ (lose) his passport.

A) have been losing

B) has been losing

C) have lost

D) has lost