Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu. Việc nắm chắc hai thì này sẽ giúp các bạn dễ hiểu và trả lời nhanh các câu hỏi trong bài tập ngữ pháp.
I. Cấu trúc ngữ pháp :
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ tiếp diễn |
---|---|
1. To be: S + was/were + Adj/Noun - I, he, she, it, N (số ít) + was - You, we, they, N (số nhiều) + were 2. Verbs S + V quá khứ |
S + was/were + Ving |
II. Cách sử dụng :
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ tiếp diễn |
---|---|
1. Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. - Tom went to Paris last summer. - My mother left this city two years ago. - He died in 1980. |
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ - What were your doing at 8:30 last night ? 2. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào. (Hành động đang xảy ra dùng QK tiếp diễn, hành động xen vào dùng QK đơn) - When I came yesterday, he was sleeping. - What was she doing when you saw her? 3. Diễn tả hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ - Yesterday, I was cooking while my sister was washing the dishes |
III. Dấu hiệu nhận biết :
Các trạng từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ tiếp diễn |
---|---|
|
|
Bài tập áp dụng
Câu 1: I _________ (be) hungry.
A) was
B) were
Câu 2: You _________ (be) in Australia last year.
A) was
B) were
Câu 3: She _________ (be) in london last year.
A) was
B) were
Câu 4: The cat _________ (be) on the roof.
A) was
B) were
Câu 5: We ___________ (study) a very hard lesson the day before yesterday.
A) studyed
B) were studying
C) was studying
Câu 6:When I _______ (arriver) at his house,he still __________ (sleep).
A) was arriving - slept
B) was arriving - was sleeping
C) arrived - was sleeping
D) arrived - slept
Câu 7: she ____ (water) the flowers in her garden while next door neighbor ___________ (chat) whith her over the fence.
A) was watering - was chatting
B) were watering - were chatting
C) watered - chatted
D) watered - were chatting
Câu 8: As we _________ (cross) the street ,we __________ (see) an accident.
A) crossed -were seeing
B) were crossing - saw
C) were crossing - were seeing
D) crossed - saw
Câu 9: The bell __________ (ring) while Tom ____________ (take) a bath.
A) was ringing - was taking
B) was ringing - took
C) rang - was taking
D) rang - took
Câu 10: She ___________ (hear) anoise and ____________ (get) out of bed when the door ____________ (open).
A) was hearing - was getting - was opening
B) hear - got - opened
C) hear - got - was opening
D) was hearing - was getting - opened