Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn cũng là dạng bài thường xuất hiện trong các kỳ thi. Hiểu rõ hai thì này giúp các bạn đọc hiểu cũng như làm bài thi ngữ pháp tốt hơn
I. Cấu trúc:
Quá khứ hoàn thành | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
---|---|
1. To be: S + had been + Adj/noun - She had been a good dancer when she met a car accident. 2. Verd: S + had + PII (past participle) - We had lived in Hue before 1975. |
S + had been + V-ing - She had been carrying a heavy bag. |
II.Cách sử dụng:
Quá khứ hoàn thành | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
---|---|
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. (Hành động xảy ra trước dùng QKHT - xảy ra sau dùng QKĐ) - When I got up this morning, my father had already left. 2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ. - We had lived in Hue before 1975. 3. Dùng trong câu điều kiện loại III - If I had known that you were there, I would have written you a letter. 4. Dùng trong câu ước muốn trái với Quá khứ - I wish I had had time to study. |
1. Diễn đạt 1 hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
- I had been thinking about that before you mentioned it. 2. Diễn đạt một hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục đến khi hành động thứ 2 xảy ra (Hành động 2 dùng QKĐ). Thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu. - The men had been playing cards for 3 hours when I came. |
Bài tập áp dụng
Câu 1: He _________ (marry) her two years before we met.
A. had been marrying
B had married
Câu 2: James told me you _________ (buy) the old vicarage two years before your.
A. had bought
B. had been buying
Câu 3: I wish we _________ (buy) had bought it before.
A. had bought
B. had been buying
Câu 4: When I arrived at the station, the train _________ (leave).
A. had been living
B. had left
câu 5: He _________ (play) tennis for 4 hours when he broke his leg.
A. had played
B. had been playing
Câu 6: The dog came into the house once she _________ (finish) the housework.
A. had finished
B. had been finishing
câu 7: He _________ (drive) his car for 10 minutes when he realized it had a flat tyre.
A. had thrown
B. had been throwing
Câu 8: She _________ (throw) the letter away when she noticed it was not important.
A.had thrown
B. had been throwing
Câu 9: He _________ (swim) for 15 minutes when he understood he had lost his swimsuit.
A. had swim
B. had been swimming
Câu 10: It _________ (rain) for one hour when the wind started to blow.
A. had rained
B. had been raining